Trường Mầm non Hoa Mai 5 thực hiện ba công khai theo thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2018

Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

           THỊ XÃ THUẬN AN

TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI 5

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT

Nội dung Nhà trẻ

Mu giáo

I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.

– 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

– 100% trẻ được cân và đo theo dõi biểu đồ sức khỏe 2l/năm.

– Trẻ phát  triển bình thường đạt: 80% trở lên.

– 85% trở lên trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

2. Giáo dục.

– 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

– 85% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.

– 85% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.

– 85% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.

 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.

– 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

– 100% trẻ được cân và đo theo dõi biểu đồ sức khỏe 2l/năm.

– Trẻ phát  triển bình thường đạt: 80% trở lên.

– 95% trẻ thích vận động và 90% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

2. Giáo dục.

– Phấn đấu 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

– 90% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.

– 90% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.

– 90% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.

– 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện – Nhà trẻ  thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.

 

– 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.

– 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.

 

III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  – 85% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 85% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, tình cảm xã hội

 – 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 90% trẻ Mầm, 92% trẻ chồi, 95% trẻ lá đạt lĩnh vực phát triển thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, tình cảm xã hội, thẩm mỹ.

 

 

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà Trung thu cho các cháu.

– Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

– Có  2  trẻ ( Trong đó 1 trẻ  mầm, 1 trẻ chồi  mồ côi  được miễn giảm học phí 100%, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ ăn trưa ).

– Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà  Trung thu cho các cháu Trang bị đầy đủ đồ dùng, dụng cụ  tối thiểu phục vụ cho việc chăm sóc giáo dục trẻ

Bình Chuẩn, ngày 28 tháng 11 năm  2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

           THỊ XÃ THUẬN AN

TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI 5

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  672 31 123 185 333
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  672 31 123 185 333
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 672 31 123 185 333
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 672 31 123 185 333
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 672 31 123 185 333
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Strẻ cân nặng bình thường 584 31  113 165 275
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 6  1 1  4
3 Strẻ có chiều cao bình thường
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi  5  1 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì  77  9 18  50
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  672 31 123 185 333
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 31
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 123 185 333
Bình Chuẩn, ngày 28 tháng 11 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

           THỊ XÃ THUẬN AN

TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI 5
THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  18 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố  18
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường  1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  3792.1
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  1655
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)  2210 3.28
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  432 0.64
4 Diện tích hiên chơi (m2)  540 0.80
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  70
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  70
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  150
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  18 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  18
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  18
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 24 18
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet  x
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục  x
XVI Tường rào xây  x

Bình Chuẩn, ngày 28 tháng 11 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

  Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

           THỊ XÃ THUẬN AN

TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI 5
THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 66     21 13 12 2 16 13 14 20 16 7
I Giáo viên 40     17 12 11   16 13 11 17 16 7  
1 Nhà trẻ 2 1 1 1 1 1 1
2 Mẫu giáo 38 17 11 10 15 12 11 16 15 7
II Cán bquản lý 3     3           3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 23     1 1 1 2              
1 Nhân viên văn thư 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1
5 Nhân viên khác 20 1 1

Bình Chuẩn, ngày 28 tháng 11 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)